Công khai chất lượng giáo dục năm học 2022 - 2023

Thứ sáu - 04/08/2023 00:00

Công khai chất lượng giáo dục năm học 2022 - 2023

Công khai chất lượng giáo dục năm học 2022 - 2023

                  PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

            TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ

 

 

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2022-2023

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

 

Lớp 6

Lớp 7

 

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

408

207

201

 

1

Tốt (số lượng)

264

125

139

 

(tỷ lệ so với tổng số)

64,7

60,4

69,2

 

2

Khá (số lượng)

110

68

42

 

(tỷ lệ so với tổng số)

27,0

32,9

20,9

 

3

Đạt (số lượng)

34

14

20

 

(tỷ lệ so với tổng số)

8,3

6,8

10,0

 

II

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

1

Tốt (số lượng)

28

12

16

 

(tỷ lệ so với tổng số)

6,9

5,8

8,0

 

2

Khá (số lượng)

153

75

78

 

(tỷ lệ so với tổng số)

37,5

36,2

38,8

 

3

Đạt(số lượng)

224

117

107

 

(tỷ lệ so với tổng số)

54,9

56,5

53,2

 

4

Chưa đạt(số lượng)

3

3

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

0,7

1,4

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

1

Lên lớp (số lượng)

405

204

201

 

(tỷ lệ so với tổng số)

99,3

98,6

100

 

a

Học sinh giỏi (số lượng)

29

13

16

 

(tỷ lệ so với tổng số)

7,1

6,3

8,0

 

b

Học sinh tiên tiến (số lượng)

150

71

79

 

(tỷ lệ so với tổng số)

36,8

34,3

39,3

 

2

Kiểm tra lại (số lượng)

6

6

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

1,5

2,9

0

 

3

Lưu ban (số lượng)

3

3

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

0,7

1,4

0

 

4

Chuyển trường đến/đi (số lượng)

 

 

 

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

0

0

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

1

1

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

0,2

0,5

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

1

Cấp huyện

15

4

11

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

2

0

2

 

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

V

Số học sinh nam/số học sinh nữ

235/173

117/90

118/83

 

 

VI

Số học sinh dân tộc thiểu số

399

202

197

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

 

Lớp 8

Lớp 9

 

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

304

156

148

 

1

Tốt (số lượng)

203

96

107

 

(tỷ lệ so với tổng số)

66,8

61,5

72,3

 

2

Đạt (số lượng)

95

60

35

 

(tỷ lệ so với tổng số)

31,3

38,5

23,6

 

3

Cần cố gắng (số lượng)

6

0

6

 

(tỷ lệ so với tổng số)

2,0

0

4,1

 

II

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt (số lượng)

25

17

8

 

(tỷ lệ so với tổng số)

8,2

10,9

5,4

 

2

Hoàn thành (số lượng)

236

136

100

 

(tỷ lệ so với tổng số)

77,6

87,2

67,6

 

3

Có nội dung chưa hoàn thành (số lượng)

43

3

40

 

(tỷ lệ so với tổng số)

14,1

1,9

27,0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

1

Lên lớp (số lượng)

296

153

143

 

(tỷ lệ so với tổng số)

97,4

98,1

96,6

 

a

Học sinh giỏi (số lượng)

25

17

8

 

(tỷ lệ so với tổng số)

8,2

10,9

5,4

 

b

Học sinh tiên tiến (số lượng)

142

67

75

 

(tỷ lệ so với tổng số)

46,7

42,9

50,7

 

2

Kiểm tra lại (số lượng)

10

10

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Lưu ban (số lượng)

8

3

5

 

(tỷ lệ so với tổng số)

2,6

1,9

3,4

 

4

Chuyển trường đến/đi (số lượng)

 

 

 

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

0

0

0

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

1

0

1

 

(tỷ lệ so với tổng số)

0,3

 

0,7

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

1

Cấp huyện

14

5

9

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

6

1

5

 

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

148

 

148

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

143

 

143

 

1

Giỏi

8(5,4%)

 

8(5,4%)

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

2

Khá

70(47,3%)

 

70(47,3%)

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

3

Trung bình

65(43,9%)

 

65(43,9%)

 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng.

 ( tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

184/120

95/61

89/59

 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

295

153

142

 

 

                                                                               Mường Nhà, ngày 15 tháng 6 năm 2023

                                                                         HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                                                    

                                                                                                                             Tường Duy Trung

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập178
  • Máy chủ tìm kiếm31
  • Khách viếng thăm147
  • Hôm nay24
  • Tháng hiện tại251
  • Tổng lượt truy cập261,109
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi